Bài học tiếng anh về ngữ pháp: Bài 1 Danh từ (Noun) là gì

Một danh từ có thể làm chủ từ của một động từ, bổ ngữ cho động từ “to be, become, seem”, túc từ của động từ, túc từ của một giới từ và có thể ở dạng sở hữu.

Danh từ là các từ được dùng để gọi tên người hay sự vật. Mọi thứ chúng ta thấy hoặc có thể đề cập đến đều được giới thiệu bằng một từ đặt tên cho nó – từ đó được gọi là danh từ.
Có nhiều từ được dùng để chỉ: Người – Động vật – Nơi chốn – Đồ vật – Loại vật chất – Đặc tính – Hành vi – Sự/đơn vị đo lường.
npw1445850825

1. Người
– Soldier: lính
– Alan: tên riêng
– cousin: anh/chị/em họ
– Frenchmanngười: Pháp

2. Động vật
– rat: chuột
– zebra: ngựa vằn
– lion: sư tử
– monkey: khỉ

3. Nơi chốn
– house: nhà
– London: thành phố Luân Đôn
– factory: nhà máy
– shelter: chỗ ẩn náu

4. Đồ vật
– table: cái bàn
– frame: cấu trúc/cơ cấu
– printer: máy in
– chisel: cái đục

5. Loại vật chất
– lead: chì
– nitrogen: ni tơ
– water: nước
– ice: băng

6. Đặc tính
– kindness: sự tử tế
– beauty: vẻ đẹp
– bravery: sự dũng cảm
– wealth: sự giàu sang

7. Hành vi
– rowing: sự chèo thuyền
– cooking: sự nấu ăn
– barking: tiếng sủa
– reading: việc đọc/xem

8. Sự/đơn vị đo lường
– month: tháng
– inch: in sơ
– day: ngày
– meter: mét

II. Chức năng
Một danh từ có thể làm chủ từ của một động từ, bổ ngữ cho động từ “to be, become, seem”, túc từ của động từ, túc từ của một giới từ và có thể ở dạng sở hữu.

1. Làm chủ từ (subject) của một động từ
Tom arrived at the airport yesterday morning .
Sáng hôm qua Tom đến sân bay rồi.
=> danh từ riêng “Tom” làm chủ từ cho động từ “arrived”

2. Làm bổ ngữ (complement) của động từ “to be, become,seem…”
Tom is an actor .
Tom là một diễn viên.
=> danh từ “actor” làm bổ ngữ cho động từ “is”

3. Làm túc từ (object) của một động từ
I saw Tom at the theater last night.
Tối qua tôi thấy Tom ở nhà hát.
=> danh từ riêng “Tom” làm túc từ cho động từ “saw”

4. Làm túc từ của một giới từ (preposition)
I spoke to Tom this morning.
Sáng nay tôi đã nói chuyện với Tom.
=> danh từ riêng “Tom” làm túc từ cho giới từ “to”

5. Cũng có thể ở dạng sở hữu cách
Tom ’s book is on the table.
Sách của Tom ở trên bàn.
=> danh từ riêng “Tom” ở dạng sở hữu cách “Tom’s”

Cùng Danh Mục:

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *