Những câu tiếng anh giao tiếp đơn giản trong cuộc sống hàng ngày. Phần 3
Now I have lost my profit. Give me $180: Vậy tôi tính anh/chị 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy.
(Học theo chủ đề) Những câu tiếng anh giao tiếp hằng ngày sử dụng nhiều từ và cụm từ lóng. Vậy bạn đã biết ý nghĩa và cách sử dụng những câu giao tiếp tiếng anh hàng ngày.
Học tiếng anh mỗi ngày đã tiếp tục thực hiện series tổng hợp những câu tiếng anh giao tiếp thông thường để các bạn cùng học và vận dụng vào thực tế.
ĐI VỆ SINH
I gotta go pee pee: Con cần đi vệ sinh.
I am taking a piss: Tôi đang đi tè.
The boy wants to go for a piss: Thằng nhóc muốn đi tè.
He is spending a penny: Nó đang đi vệ sinh.
I have a call of nature: Tôi cần đi vệ sinh.
THƯƠNG LƯỢNG – MẶC CẢ
What about its price: Nó giá bao nhiêu vậy?
It’s $200: Nó giá 200 đô la.
It’s too expensive: Mắc quá.
We are charging reasonably for you: Chúng tôi bán giá phải chăng rồi thưa quí khách.
I will not give you more than $150: 150 đô la nhé, tôi không thể trả hơn được đâu.
Now I have lost my profit. Give me $180: Vậy tôi tính anh/chị 180 đô la thôi. Tôi không lấy lời rồi đấy.
You won: Được rồi. Theo ý anh/ chị vậy.
MUA VÉ MÁY BAY
I’d like to buy a ticket to Singapore: Tôi muốn mua một vé đi Singapore.
Would you like one way or round-trip tickets: Anh/chị muốn vé một chiều hay khứ hồi?
When will you be leaving: Khi nào anh/chị đi?
When does the next plane leave: Khi nào chuyến bay tiếp theo cất cánh?
I’d like a ticket for that flight, please: Tôi muốn mua một vé đi chuyến đó.
First class or coach: Khoang hạng nhất hay hạng thường?
Let me check availability: Để tôi kiểm tra xem còn vé không.
PHÀN NÀN – THAN PHIỀN
I have a complaint to make: Tôi muốn than phiền.
Nothing to complaint: Không có gì để than phiền cả.
Stop complaining: Hãy thôi than vản đi!
Darling, I’m very tired: Anh ơi, em mệt quá.
I’m whacked: Tôi mệt quá chừng.
I’m tired of thinking: Tôi thấy mệt vì phải suy nghĩ rồi.
You tire me out with all your questions: Hỏi hoài, mệt quá.
Leave a Reply